Characters remaining: 500/500
Translation

che đậy

Academic
Friendly

Từ "che đậy" trong tiếng Việt có nghĩaphủ lên hoặc giấu kín một cái đó để không bị nhìn thấy hoặc không bị phát hiện. Từ này được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, có thể chỉ hành động vật hoặc biểu thị một hành động tinh thần.

Giải thích từ "che đậy":
  1. Định nghĩa:
    • Động từ: "che đậy" dùng để chỉ việc phủ lên một vật nào đó để bảo vệ hoặc tránh tác hại từ bên ngoài. dụ, dùng ni-lông để bảo vệ bao gạo khỏi ẩm ướt.
    • Hành động giấu giếm: "che đậy" cũng có thể chỉ việc giấu kín một điều đó, không muốn cho người khác biết. dụ, một người có thể giả vờ nhân nghĩa để che đậy lòng tham.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Tôi đã che đậy cái bàn bằng vải để tránh bụi."
    • " ấy che đậy nỗi buồn trong lòng bằng nụ cười."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Hành động che đậy sự thật không chỉ làm mất niềm tin còn tạo ra nhiều hệ lụy tiêu cực."
    • "Trong chính trị, nhiều khi người ta phải che đậy thông tin để giữ gìn an ninh quốc gia."
Các biến thể của từ:
  • Che: có nghĩaphủ lên.
  • Đậy: có nghĩađóng kín lại.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bảo vệ: có nghĩagiữ gìn, không để bị hư hại.
  • Giấu: có nghĩakhông để người khác thấy hoặc biết đến.
  • Che giấu: có thể được sử dụng tương tự như "che đậy", nhưng thường mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn về việc giấu kín các thông tin.
Từ liên quan:
  • Che chắn: có nghĩatạo ra một hàng rào để bảo vệ, không cho tác nhân bên ngoài xâm nhập.
  • Đậy nắp: chỉ việc đóng kín một vật nào đó.
Lưu ý:
  • Sử dụng "che đậy" trong các ngữ cảnh khác nhau có thể mang lại sắc thái nghĩa khác nhau. Khi nói về vật , từ này mang tính chất bảo vệ, trong khi khi nói về tinh thần hoặc cảm xúc, thể hiện sự giấu giếm.
  • Hãy chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ "che đậy" để tránh gây hiểu nhầm.
  1. đgt. 1. Phủ lên trên để tránh tác hại: Lấy ni-lông che đậy bao gạo 2. Giấu giếm cho: Giả vờ nhân nghĩa che đậy tham tàn (-mỡ).

Comments and discussion on the word "che đậy"